Có 2 kết quả:

折剉 chiết toả折挫 chiết toả

1/2

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: “chiết tỏa” 折挫, “chiết tỏa” 折銼.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Trắc trở, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Giáp binh chiết tỏa, sĩ tốt tử thương” 甲兵折挫, 士卒死傷 (Bát thuyết 八說) .
2. Áp chế, ức chế, đè ép.
3. Dày vò, làm cho khổ sở. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hương Lăng) kim phục gia dĩ khí nộ thương cảm, nội ngoại chiết tỏa bất kham, cánh nhưỡng thành can huyết chi chứng, nhật tiệm luy sấu tác thiêu” (香菱)今復加以氣怒傷感, 內外折挫不堪, 竟釀成乾血之症, 日漸羸瘦作燒 (Đệ bát thập hồi) (Hương Lăng) giờ lại càng thêm uất hận thương cảm, trong ngoài dày vò không chịu nổi, nên sinh ra bệnh ráo huyết, ngày một gầy mòn khô héo.
4. Theo giá trị đền trả. ◇Điển chương tân tập 典章新集: “Như hữu khuy đoái, nguyện tương gia sản chiết tỏa hoàn quan” 如有虧兌, 願將家產折挫還官 (Hộ bộ 戶部, Ngân khóa 銀課) Nếu có thiếu tiền, xin đem gia sản bồi thường lại cho quan.

Bình luận 0